Các cụm từ liên quan đến NEWS



"News" mang ý nghĩa liên quan đến tin tức, thời sự. Qua bài viết sau, chúng ta sẽ biết được thêm một số cụm từ thường đi kèm với 'News".




a news / story + break: tin tức / chuyện bị lộ 

The singer was out of the country when the story about his wife broke.
Chàng ca sĩ rời nước khi câu chuyện về vợ chàng bị lộ.

- news + come in: tin tức có liên quan đến ...

TV newscaster: News has just come in of an earthquake.
Phát thanh viên truyền hình nói: Vừa có tin tức liên quan đến một vụ động đất.

news + leak out: thông tin bị rò rỉ 

Although the two stars tried to keep their relationship secret, news of it soon leaked out.
Dầu rằng hai ngôi sao đó đã cố giữ kính quan hệ của họ, nhưng tin tức về họ đã sớm bị rò rỉ.

hit the headlines: làm nóng mặt báo

The scandal is expected to hit the headlines tomorrow.
Người ta tin rằng vụ tai tiếng sẽ làm nóng mặt báo ngày mai.

make headlines: được đăng tải rộng rãi

A dramatic story like that will make headlines world-wide
Một câu chuyện kịch tính như thế sẽ lên trang nhất khắp thế giới.

front-page headline: lên trang nhất

The scandal was the front-page headline in all the newspapers.
Vụ tai tiếng lên trang nhất khắp các mặt báo.

 



 

the lastest news: tin mới nhứt

The lastest news from the earthquake zone is more hopeful.
Tin mới nhứt về vùng động đất trở nên lạc quan hơn.

be headline / front-page news: lên trang nhất (được đăng tải rộng rãi)

Any story about the Royal Family will be the headline / front-page news in Britain.
Bất kỳ câu chuyện nào về Hoàng tộc đều được đăng tải rộng rãi ở Anh quốc.

item of news: mục tin

The main item of news today is the earthquake in Broskva City.
Mục tin chánh ngầy hôm nay là vụ động đất ở thành phố Broskva.

run a story (= publish a story): tường thuật tin tức

The Daily Times recently ran a story about an affair between a famous rock star and a politician.
Tờ Nhật báo vừa mới tường thuật chuyện ngoại tình giữa một siêu sao nhạc Rốc và một chánh trị gia.

- flick through the newspaper: sơ lược trang báo

He flicked through the newspaper as he didn't have time to read it properly.
Hắn sơ lượt mặt báo vì hắn không có đủ thì giờ coi hết.

Post a Comment

أحدث أقدم