Tiện ích 1: Thêm chuỗi vào trước, sau, giữa Text
Tiện ích 2: Bỏ chuỗi vào trước, sau, giữa Text
Tên lệnh
+ ATF: Add Text Firt (Thêm chuỗi vào đầu text)
+ ATL: Add Text Last (Thêm chuỗi vào cuối text)
+ ATM: Add Text Mid (Thêm chuỗi vào giữa text)
+ STF: Subtract Text Firt (Bỏ chuỗi vào đầu text)
+ STL: Subtract Text Last (Bỏ chuỗi vào cuối text)
+ STM: Subtract Text Mid (Bỏ chuỗi vào giữa text)
Cách dùng:
+ Tên lệnh
+ Type chuỗi cần thêm, Nhập số lượng chữ cần bỏ
+ Xác định vị trí cần thêm, bỏ (với trường hợp thêm bỏ ở giữa ATM, STM)
+ Chọn các Text để thực hiện
Minh họa
Tiện ích 3: Sắp xếp text thẳng hàng hoặc giãn đều nhau
Tên lệnh SX (Sắp xếp)
Có 2 chức năng chính
+ Chức năng sắp xếp thẳng hàng theo hướng X và hướng Y
- Hướng Y: Canh trái, canh giữa, hoặc canh phải
- Hướng X: Canh trên, canh Mid giữa, hoặc canh đáy
+ Chức năng giãn đều có 3 tùy chọn
- Khoảng cách giãn nhập trực tiếp
- Khoảng cách giãn nhập bằng Pick 2 điểm
- Khoảng cách giãn tự tính toán bằng cách Pick 2 điểm giới hạn 2 đầu
Minh họa
Minh họa chức năg sắp xếp thẳng hàng
Minh họa kết hợp chức năng giãn đều
Tiện ích 4: Move text đến trọng tâm đối tượng
Tên lệnh : M2C (Move to Center)
+ Chọn text (Chỉ cho phép Text)
+ Sel.ect object <Enter to pick>
Lựa chọn đối tượng để lấy trọng tâm hoặc Enter để pick trọng tâm vùng kín
Minh họa
Tiện ích 5: RTL Xoay text/Mtext/Att theo hướng Pick
Tên lệnh: RTL (Rotate Text along Line)
+ Chọn các Text/Mtext/Att cần xoay
+ Pick 2 điểm để lấy hướng xoay
Minh họa
Ghi chú: Lệnh này lấy từ Express tools, hochoaivandot chỉ đổi tên lệnh và biên tập lại cho dễ sử dụng
Tiện ích 6: SCale Text với tỷ lệ nhập
Tên lệnh: SCT (SCale Text)
+ Chọn Text/Mtext cần Scale
+ Nhập tỷ lệ scale
Minh họa:
Tiện ích 7: tạo/bỏ gạch chân Text/Mtext
Tên lệnh TU (Ctrl+U)
+ Tên lệnh
+ Se.lect text or mtext [Multiple]
- Chọn lần lượt từng text/Mtext để tạo/bỏ gạch chân
- Bấm M để chọn và thao tác với nhiều Text/Mtext
Minh họa
Tiện ích 8: CAP Copy 1 text và Paste cho nhiều text
Tên lệnh : CAP (Copy And Paste)
+ Chọn text/Mtext cần copy
+ Chọn các text/Mtext cần Paste
Tiện ích 9: CTX (Tương tự CAP nhưng có thể chọn riêng từ đối tượng/Chọn tập chọn nhiều Text)
Tên lệnh: CTX (Copy TeXt)
+ Se.lect Source Object [Settings/Exit]
- Chọn đối tượng nguồn để Copy
- Bấm S để Setting có giữa hay không Format của Mtext
+ Se.lect Destination Object [Multiple/Exit]
- Chọn từng đối tượng để Paste
- Bấm M để chọn tập nhiều đối tượng Paste
Tiện ích 10: Đảo text/Mtext (Đối nội dung lẫn nhau của 2 text)
Tênh lệnh : DTX (Đảo TeXt)
+ Chọn đối tượng thứ nhất
+ Chọn đối tượng thứ hai
Minh họa
Ghi chú: Lệnh CTX và DTX là chương trình của lee-mac, hochoaivandot biên tập và đổi tên cho dễ sử dụng
Tiện ích 11: Hiệu chỉnh các property của Text
Tên lệnh PT (Property Text)
+ Chọn đối tượng
+ Height/Width/Obl angle/Normal/Backwards/Upsidedown/String <H>
- Tùy chọn H: Thay đổi chiều cao text
- Tùy chọn W: Thay đổi Width text
- Tùy chọn O: Thay đổi góc nghiêng text
- Tùy chọn B: Đảo text trái phải
- Tùy chọn U: Úp ngửa text
Minh họa
Tiện ích 12: Thay đổi nhanh H,W của text
207: H=2,W=0.7
285: H=2,W=0.85
209: H=2,W=0.9
407: H=4,W=0.7
485: H=4,W=0.85
409: H=4,W=0.9
0407: H=0.4,W=0.7
0485: H=0.4,W=0.85
0409: H=0.4,W=0.9
HT: Thay đổi chiều cao chữ (tự nhập chiều cao mới)
H2: H=2
H4: H=4
H04: H=04
WT: Thay đổi width chữ (tự nhập w mới)
W07: W=0.7
W85: W=0.85
W09: W=0.9
Minh họa:
Tiện ích 13: Move text dọc Curve (Tác giả Lee-mac)
Tên lệnh: MTC (Move Text along Curve)
+ Chọn text
+ Chọn curve
Align Text: [+/-] for [O]ffset, [P]erpendicular
Các tùy chọn + - O P để định vị text
Minh họa
Tiện ích 14: Chuyển font text trong bản vẽ
Tên lệnh: CF (Convert Font)
+ Điền thông số vào hộp thoại
- Bảng mã của text nguồn
- Bảng mã của text muốn chuyển thành
- Chọn Style Text muốn text sang sau khi convert
+ Chọn các text
Minh họa:
Tiện ích 15: T2M/ T2MT
Tên lệnh: T2M (Text to Mtext)
Tiện ích 16: AT viết text cong theo cung ARC
Tên lệnh AT: Arc Text
Ghi chú: Các lệnh này trong tiện ích Express tools, hochoaivandot chỉ biên tập và đổi tên lệnh cho thuận tiện sử dụng
Tiện ích 2: Bỏ chuỗi vào trước, sau, giữa Text
Tên lệnh
+ ATF: Add Text Firt (Thêm chuỗi vào đầu text)
+ ATL: Add Text Last (Thêm chuỗi vào cuối text)
+ ATM: Add Text Mid (Thêm chuỗi vào giữa text)
+ STF: Subtract Text Firt (Bỏ chuỗi vào đầu text)
+ STL: Subtract Text Last (Bỏ chuỗi vào cuối text)
+ STM: Subtract Text Mid (Bỏ chuỗi vào giữa text)
Cách dùng:
+ Tên lệnh
+ Type chuỗi cần thêm, Nhập số lượng chữ cần bỏ
+ Xác định vị trí cần thêm, bỏ (với trường hợp thêm bỏ ở giữa ATM, STM)
+ Chọn các Text để thực hiện
Minh họa
Tiện ích 3: Sắp xếp text thẳng hàng hoặc giãn đều nhau
Tên lệnh SX (Sắp xếp)
Có 2 chức năng chính
+ Chức năng sắp xếp thẳng hàng theo hướng X và hướng Y
- Hướng Y: Canh trái, canh giữa, hoặc canh phải
- Hướng X: Canh trên, canh Mid giữa, hoặc canh đáy
+ Chức năng giãn đều có 3 tùy chọn
- Khoảng cách giãn nhập trực tiếp
- Khoảng cách giãn nhập bằng Pick 2 điểm
- Khoảng cách giãn tự tính toán bằng cách Pick 2 điểm giới hạn 2 đầu
Minh họa
Minh họa chức năg sắp xếp thẳng hàng
Minh họa kết hợp chức năng giãn đều
Tiện ích 4: Move text đến trọng tâm đối tượng
Tên lệnh : M2C (Move to Center)
+ Chọn text (Chỉ cho phép Text)
+ Sel.ect object <Enter to pick>
Lựa chọn đối tượng để lấy trọng tâm hoặc Enter để pick trọng tâm vùng kín
Minh họa
Tiện ích 5: RTL Xoay text/Mtext/Att theo hướng Pick
Tên lệnh: RTL (Rotate Text along Line)
+ Chọn các Text/Mtext/Att cần xoay
+ Pick 2 điểm để lấy hướng xoay
Minh họa
Ghi chú: Lệnh này lấy từ Express tools, hochoaivandot chỉ đổi tên lệnh và biên tập lại cho dễ sử dụng
Tiện ích 6: SCale Text với tỷ lệ nhập
Tên lệnh: SCT (SCale Text)
+ Chọn Text/Mtext cần Scale
+ Nhập tỷ lệ scale
Minh họa:
Tiện ích 7: tạo/bỏ gạch chân Text/Mtext
Tên lệnh TU (Ctrl+U)
+ Tên lệnh
+ Se.lect text or mtext [Multiple]
- Chọn lần lượt từng text/Mtext để tạo/bỏ gạch chân
- Bấm M để chọn và thao tác với nhiều Text/Mtext
Minh họa
Tiện ích 8: CAP Copy 1 text và Paste cho nhiều text
Tên lệnh : CAP (Copy And Paste)
+ Chọn text/Mtext cần copy
+ Chọn các text/Mtext cần Paste
Tiện ích 9: CTX (Tương tự CAP nhưng có thể chọn riêng từ đối tượng/Chọn tập chọn nhiều Text)
Tên lệnh: CTX (Copy TeXt)
+ Se.lect Source Object [Settings/Exit]
- Chọn đối tượng nguồn để Copy
- Bấm S để Setting có giữa hay không Format của Mtext
+ Se.lect Destination Object [Multiple/Exit]
- Chọn từng đối tượng để Paste
- Bấm M để chọn tập nhiều đối tượng Paste
Tiện ích 10: Đảo text/Mtext (Đối nội dung lẫn nhau của 2 text)
Tênh lệnh : DTX (Đảo TeXt)
+ Chọn đối tượng thứ nhất
+ Chọn đối tượng thứ hai
Minh họa
Ghi chú: Lệnh CTX và DTX là chương trình của lee-mac, hochoaivandot biên tập và đổi tên cho dễ sử dụng
Tiện ích 11: Hiệu chỉnh các property của Text
Tên lệnh PT (Property Text)
+ Chọn đối tượng
+ Height/Width/Obl angle/Normal/Backwards/Upsidedown/String <H>
- Tùy chọn H: Thay đổi chiều cao text
- Tùy chọn W: Thay đổi Width text
- Tùy chọn O: Thay đổi góc nghiêng text
- Tùy chọn B: Đảo text trái phải
- Tùy chọn U: Úp ngửa text
Minh họa
Tiện ích 12: Thay đổi nhanh H,W của text
207: H=2,W=0.7
285: H=2,W=0.85
209: H=2,W=0.9
407: H=4,W=0.7
485: H=4,W=0.85
409: H=4,W=0.9
0407: H=0.4,W=0.7
0485: H=0.4,W=0.85
0409: H=0.4,W=0.9
HT: Thay đổi chiều cao chữ (tự nhập chiều cao mới)
H2: H=2
H4: H=4
H04: H=04
WT: Thay đổi width chữ (tự nhập w mới)
W07: W=0.7
W85: W=0.85
W09: W=0.9
Minh họa:
Tiện ích 13: Move text dọc Curve (Tác giả Lee-mac)
Tên lệnh: MTC (Move Text along Curve)
+ Chọn text
+ Chọn curve
Align Text: [+/-] for [O]ffset, [P]erpendicular
Các tùy chọn + - O P để định vị text
Minh họa
Tiện ích 14: Chuyển font text trong bản vẽ
Tên lệnh: CF (Convert Font)
+ Điền thông số vào hộp thoại
- Bảng mã của text nguồn
- Bảng mã của text muốn chuyển thành
- Chọn Style Text muốn text sang sau khi convert
+ Chọn các text
Minh họa:
Tiện ích 15: T2M/ T2MT
Tên lệnh: T2M (Text to Mtext)
Tiện ích 16: AT viết text cong theo cung ARC
Tên lệnh AT: Arc Text
Ghi chú: Các lệnh này trong tiện ích Express tools, hochoaivandot chỉ biên tập và đổi tên lệnh cho thuận tiện sử dụng
Đăng nhận xét