Muốn ghi điểm trong các bài viết cần phải sử dụng từ nối để tạo giọng văn mạch lạc cho câu, đồng thời giúp kéo dài câu và khiến câu mang ý nghĩa sâu sắc hơn.
Có rất nhiều loại từ nối. Mỗi từ nối diễn đạt một ý nghĩa cho câu.
Anh ngữ Oxford giới thiệu tới bạn đọc những từ nối từ đơn giản đến academic để các bạn luyện tập tốt nhé!
1. Những từ dùng để thêm thông tin
• and (và)
• also (cũng)
• besides (ngoài ra)
• first, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…)
• in addition (thêm vào đó)
• in the first place, in the second place, in the third place (ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở nơi thứ ba)
• furthermore (xa hơn nữa)
• moreover (thêm vào đó)
• to begin with, next, finally (bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là)
2. Những từ dấu hiệu chỉ nguyên nhân, hệ quả
• Accordingly (Theo như)
• and so (và vì thế)
• as a result (Kết quả là)
• consequently (Do đó)
• for this reason (Vì lý do này nên)
• hence, so, therefore, thus (Vì vậy)
• then (Sau đó)
3. Những dấu hiệu chỉ sự so sánh
• by the same token (bằng những bằng chứng tương tự như thế)
• in like manner (theo cách tương tự)
• in the same way (theo cách giống như thế)
• in similar fashion (theo cách tương tự thế)
• likewise, similarly (tương tự thế)
4. Những dấu hiệu chỉ sự đối lập
• but, yet (nhưng)
• however, nevertheless (tuy nhiên)
• in contrast, on the contrary (Đối lập với)
• instead (Thay vì)
• on the other hand (Mặt khác)
• still (vẫn)
5. Những từ dấu hiệu chỉ kết luận hoặc tổng kết.
• and so (và vì thế)
• after all (sau tất cả)
• at last, finally (cuối cùng)
• in brief (nói chung)
• in closing (tóm lại là)
• in conclusion (kết luận lại thì)
• on the whole (nói chung)
• to conclude (để kết luận)
• to summarize (Tóm lại)
6. Từ dấu hiệu để chỉ ví dụ
• as an example
• for example
• for instance
• specifically
• thus
• to illustrate
7. Những từ dấu hiệu chỉ sự khẳng định
• in fact (thực tế là)
• indeed (Thật sự là)
• no (không)
• yes (có)
• especially (đặc biệt là)
8. Những từ dấu hiệu chỉ địa điểm
• above (phía trên)
• alongside (dọc)
• beneath (ngay phía dưới)
• beyond (phía ngoài)
• farther along (xa hơn dọc theo…)
• in back (phía sau)
• in front (phía trước)
• nearby (gần)
• on top of (trên đỉnh của)
• to the left (về phía bên trái)
• to the right (về phía bên phải)
• under (phía dưới)
• upon (phía trên)
9. Những từ dấu hiệu chỉ sự nhắc lại
• in other words (nói cách khác)
• in short (nói ngắn gọn lại thì)
• in simpler terms (nói theo một cách đơn giản hơn)
• that is (đó là)
• to put it differently (nói khác đi thì)
• to repeat (để nhắc lại)
10. Những từ chỉ dấu hiệu thời gian
∙ afterward (về sau)
∙ at the same time (cùng thời điểm)
∙ currently (hiện tại)
∙ earlier (sớm hơn)
∙ formerly (trước đó)
∙ immediately (ngay lập tức)
∙ in the future (trong tương lai)
∙ in the meantime (trong khi chờ đợi)
∙ in the past (trong quá khứ)
∙ later (muộn hơn)
∙ meanwhile (trong khi đó)
∙ previously (trước đó)
∙ simultaneously (đồng thời)
∙ subsequently (sau đó)
∙ then (sau đó)
∙ until now (cho đến bây giờ)
11. Những từ chỉ dấu hiệu thời gian
afterward (về sau)
∙ at the same time (cùng thời điểm)
∙ currently (hiện tại)
∙ earlier (sớm hơn)
∙ formerly (trước đó)
∙ immediately (ngay lập tức)
∙ in the future (trong tương lai)
∙ in the meantime (trong khi chờ đợi)
∙ in the past (trong quá khứ)
∙ later (muộn hơn)
∙ meanwhile (trong khi đó)
∙ previously (trước đó)
∙ simultaneously (đồng thời)
∙ subsequently (sau đó)
∙ then (sau đó)
∙ until now (cho đến bây giờ)
12. Showing examples (đưa ra ví dụ)
– For example
– For instance
– Such as …
– To illustrate:
Ex: To illustrate my point, let me tell you a little story :
Để minh họa cho quan điểm của tôi,để tôi kể cho bạn một câu chuyện nhỏ
13. Generalising (tổng quát, nói chung)
– Generally,
– In general,
– Generally speaking,
– Overall,
– On the whole,: On the whole,I think it is a good idea but I would still like to study it further.
- All things considered,
14. Specifying (nói chi tiết, cụ thể)
– In particular,
– Particularly,
– Specifically,
– To be more precise,
15. Expressing your opinion (nêu lên ý kiển của mình):
– In my opinion,
– Personally,
– From my point of view,
– From my perspective,
– It seems to me that…
– I believe that…
– It appears to me that …
16. Constrasting ideas (đưa ra ý kiến đối lập):
– However,
– Nevertheless,
– On the other hand,
– On the contrary,
– Nonetheless,
– Although……, …..
– ….while/whereas
17. Comparing (so sánh):
– ….similar to…
– Similarly,
– In much the same way,
– …as…as…
18. Adding information (thêm vào ý kiến):
– Moreover,
– Furthermore,
– In addition,
– Besides,
– What’s more,
– Apart from…,
– Also,
– Additionally,
19. Expressing certainty (thể hiện sự chắc chắn về điều gì đó):
– Certainly,
– Undoubtedly,
– Obviously,
– It is obvious/clear that…
– Definitely
20. Expressing agreement (đưa ra sự đồng tình):
– …in agreement that…
– …in accordance with..
– Accordingly
21. Stating the reason why something occurs/happens (đưa ra lí do, nguyên nhân):
– Due to…
– Owing to…
– This is due to …
– …because…
– …because of…
22. Stating the effect/result (đưa ra hậu quả, kết quả):
– As a result,
– Therefore,
– Thus,
– For this reason,
– Consequently,
– As a consequence,
23. Sequencing (thứ tự):
– Firstly,
– Secondly,
– Thirdly,
– Finally,
– Lastly,
– At the same time,
– Meanwhile,
24. Concluding (kết luận):
– To conclude,
– In conclusion,
– To summarise,
– In summary,
– In short,
– To conclude with,
1. Những từ dùng để thêm thông tin
• and (và)
• also (cũng)
• besides (ngoài ra)
• first, second, third… (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…)
• in addition (thêm vào đó)
• in the first place, in the second place, in the third place (ở nơi thứ nhất, ở nơi thứ hai, ở nơi thứ ba)
• furthermore (xa hơn nữa)
• moreover (thêm vào đó)
• to begin with, next, finally (bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là)
2. Những từ dấu hiệu chỉ nguyên nhân, hệ quả
• Accordingly (Theo như)
• and so (và vì thế)
• as a result (Kết quả là)
• consequently (Do đó)
• for this reason (Vì lý do này nên)
• hence, so, therefore, thus (Vì vậy)
• then (Sau đó)
3. Những dấu hiệu chỉ sự so sánh
• by the same token (bằng những bằng chứng tương tự như thế)
• in like manner (theo cách tương tự)
• in the same way (theo cách giống như thế)
• in similar fashion (theo cách tương tự thế)
• likewise, similarly (tương tự thế)
4. Những dấu hiệu chỉ sự đối lập
• but, yet (nhưng)
• however, nevertheless (tuy nhiên)
• in contrast, on the contrary (Đối lập với)
• instead (Thay vì)
• on the other hand (Mặt khác)
• still (vẫn)
5. Những từ dấu hiệu chỉ kết luận hoặc tổng kết.
• and so (và vì thế)
• after all (sau tất cả)
• at last, finally (cuối cùng)
• in brief (nói chung)
• in closing (tóm lại là)
• in conclusion (kết luận lại thì)
• on the whole (nói chung)
• to conclude (để kết luận)
• to summarize (Tóm lại)
6. Từ dấu hiệu để chỉ ví dụ
• as an example
• for example
• for instance
• specifically
• thus
• to illustrate
7. Những từ dấu hiệu chỉ sự khẳng định
• in fact (thực tế là)
• indeed (Thật sự là)
• no (không)
• yes (có)
• especially (đặc biệt là)
8. Những từ dấu hiệu chỉ địa điểm
• above (phía trên)
• alongside (dọc)
• beneath (ngay phía dưới)
• beyond (phía ngoài)
• farther along (xa hơn dọc theo…)
• in back (phía sau)
• in front (phía trước)
• nearby (gần)
• on top of (trên đỉnh của)
• to the left (về phía bên trái)
• to the right (về phía bên phải)
• under (phía dưới)
• upon (phía trên)
9. Những từ dấu hiệu chỉ sự nhắc lại
• in other words (nói cách khác)
• in short (nói ngắn gọn lại thì)
• in simpler terms (nói theo một cách đơn giản hơn)
• that is (đó là)
• to put it differently (nói khác đi thì)
• to repeat (để nhắc lại)
10. Những từ chỉ dấu hiệu thời gian
∙ afterward (về sau)
∙ at the same time (cùng thời điểm)
∙ currently (hiện tại)
∙ earlier (sớm hơn)
∙ formerly (trước đó)
∙ immediately (ngay lập tức)
∙ in the future (trong tương lai)
∙ in the meantime (trong khi chờ đợi)
∙ in the past (trong quá khứ)
∙ later (muộn hơn)
∙ meanwhile (trong khi đó)
∙ previously (trước đó)
∙ simultaneously (đồng thời)
∙ subsequently (sau đó)
∙ then (sau đó)
∙ until now (cho đến bây giờ)
11. Những từ chỉ dấu hiệu thời gian
afterward (về sau)
∙ at the same time (cùng thời điểm)
∙ currently (hiện tại)
∙ earlier (sớm hơn)
∙ formerly (trước đó)
∙ immediately (ngay lập tức)
∙ in the future (trong tương lai)
∙ in the meantime (trong khi chờ đợi)
∙ in the past (trong quá khứ)
∙ later (muộn hơn)
∙ meanwhile (trong khi đó)
∙ previously (trước đó)
∙ simultaneously (đồng thời)
∙ subsequently (sau đó)
∙ then (sau đó)
∙ until now (cho đến bây giờ)
12. Showing examples (đưa ra ví dụ)
– For example
– For instance
– Such as …
– To illustrate:
Ex: To illustrate my point, let me tell you a little story :
Để minh họa cho quan điểm của tôi,để tôi kể cho bạn một câu chuyện nhỏ
13. Generalising (tổng quát, nói chung)
– Generally,
– In general,
– Generally speaking,
– Overall,
– On the whole,: On the whole,I think it is a good idea but I would still like to study it further.
- All things considered,
14. Specifying (nói chi tiết, cụ thể)
– In particular,
– Particularly,
– Specifically,
– To be more precise,
15. Expressing your opinion (nêu lên ý kiển của mình):
– In my opinion,
– Personally,
– From my point of view,
– From my perspective,
– It seems to me that…
– I believe that…
– It appears to me that …
16. Constrasting ideas (đưa ra ý kiến đối lập):
– However,
– Nevertheless,
– On the other hand,
– On the contrary,
– Nonetheless,
– Although……, …..
– ….while/whereas
17. Comparing (so sánh):
– ….similar to…
– Similarly,
– In much the same way,
– …as…as…
18. Adding information (thêm vào ý kiến):
– Moreover,
– Furthermore,
– In addition,
– Besides,
– What’s more,
– Apart from…,
– Also,
– Additionally,
19. Expressing certainty (thể hiện sự chắc chắn về điều gì đó):
– Certainly,
– Undoubtedly,
– Obviously,
– It is obvious/clear that…
– Definitely
20. Expressing agreement (đưa ra sự đồng tình):
– …in agreement that…
– …in accordance with..
– Accordingly
21. Stating the reason why something occurs/happens (đưa ra lí do, nguyên nhân):
– Due to…
– Owing to…
– This is due to …
– …because…
– …because of…
22. Stating the effect/result (đưa ra hậu quả, kết quả):
– As a result,
– Therefore,
– Thus,
– For this reason,
– Consequently,
– As a consequence,
23. Sequencing (thứ tự):
– Firstly,
– Secondly,
– Thirdly,
– Finally,
– Lastly,
– At the same time,
– Meanwhile,
24. Concluding (kết luận):
– To conclude,
– In conclusion,
– To summarise,
– In summary,
– In short,
– To conclude with,
إرسال تعليق