1. Phần mềm jdk1.3 (hoặc 1.4) dùng để biên dịch các file java.
2. Phần mềm dùng để soạn thảo code java, bạn có thể dùng notepad nhưng nếu chuyên nghiệp hơn thì bạn nên dùng JCreator,Jpad, JBuider . . . Ở đây mình dùng JCreator.
I - Một số khái niệm:
Lập trình hướng đối tượng (OOP)
Trừu tượng hóa dữ liệu (Data Abstraction)
Lớp và Đối tượng (Class & Object)
Khởi dựng và Huỷ diệt (Construction & Destruction)
Che dấu dữ liệu (Data Encapsulation)
Thừa kế, Đa thừa kế (Inheritance & Multiple Inheritence)
Đa hình thái (Polymorphism)
II - Cách dịch trong Java:
III - Các thể loại ứng dụng Java:
Applets: nhúng vào trang web để chạy
Command Line: Ứng dụng này giao tiếp thông qua chế độ dòng lệnh (màn hình DOS).
GUI (Graphics User Interface): Như command line nhưng người dùng giao tiếp với ứng dụng thông qua form nhập liệu (thân thiện với người dùng)
Servlets/JSP: Thuộc thể loại ứng dụng web, phối hợp với web server để thực hiện.
Database: Cho phép quản lý CSDL quan hệ (SQL Server, Oracle,...)
RMI: Xây dựng các ứng dụng phân tán.
EJB: Thể loại ứng dụng được thực hiện theo mô hình đa tầng trên nền của J2EE.
IV - Khai thác Java:
java.lang : Các lớp cơ bản của ngôn ngữ
java.util : Các lớp tiện ích trong java java
java.awt : Các lớp hỗ trợ xây dựng GUI
java.awt.event : Các lớp giúp xử lý sự kiện
java.applet : Các lớp hỗ trợ xây dựng applet
java.io : Các lớp hỗ trợ xử lý vào ra
java.net : Các lớp giúp lập trình TCP/IP
java.rmi : Các lớp giúp lập trình phân tán
java.sql : Các lớp giúp lập trình quản lý CSDL
java.security : Các lớp hỗ trợ lập trình an toàn hệ thống
V - Công cụ phát triển Java - JDK:
javac : dịch byte code (*.class)
javah : dịch header (*.h) để sử dụng trong C
javadoc : tạo tài liệu API (*.html)
java : chạy ứng dụng java
appletviewer : chạy applet trên trang web
VI - Ví dụ và cách dịch một file java.
- Ví dụ:
package lessons.java.test;
import java.lang.*;
public class HelloWorld{
/**
This is my first java program. The main method is entry point of an application.
*/
public static void main(String[] args){
System.out.println(“Hello World !”);
}
}
- Các cách dịch: (từ cửa sổ Command Prompt)
Javac –d c:\java HelloWorld.java
Javah HelloWorld.java
Javadoc HelloWorld.java
Java lessons.java.test.HelloWorld
Phần 4: Giao tiếp lập trình ứng dụng tron nền Java2
I – Java2API - Là tập thư viên được xây dựng sẳn hỗ trợ người lập trình java tạo ra ứng dụng với các chức năng phong phú một cách dễ dàng. - Nghiên cứu class/interface trong các gói java.lang : phổ dụng trong ngôn ngữ lập trình java java.util : tiện ích có tính năng mạnh java.awt : hỗ trợ lập trình GUI java.awt.event : xử lý sự kiện xảy ra trong GUI java.applet : giúp tạo dựng và quản lý Applet java.io : xử lý các luồng dữ liệu vào ra java.util.zip : nén và giải nén dữ liệu II – Các class trong java.lang Object : Class cha của tất cả các class Runtime : Class quản lý môi trường System : Quản lý thông tin hệ thống Math : Cung cấp hệ thống hàm toán học Integer : Class số nguyên String ,StringBuffer : Classes chuỗi Class, Field, Method : Quản lý thành viên trong class II – Các class trong java.util StringTokenizer : Hỗ trợ rời rạc hóa chuỗi Date : Quản lý ngày tháng Vector : Quản lý danh sách Hashtable : Quản lý từ điển (ánh xạ) Arrays : Hỗ trợ xử lý mảng Interface : Collection, List, Set, MapqInterface : SortedMap, SortedSet, ComparatorqInterface : Enumeration, Iterator, IteratorListqClass Collections : Hỗ trợ xử lý tập hợp More Classes |
Đăng nhận xét