Cấu Hình Xác Thực Trong OSPF



Yêu cầu :

-  Cấu hình cơ bản cho các Router.

-  Cấu hình định tuyến OSPF.

-  Kiểm tra hoạt động của OSPF sau khi cấu hình định tuyến.

- Cấu hình xác thực OSPF với Plain-text giữa Router1 và Router2; MD5 giữa  Router2 và Router3.

-  Kiểm tra cấu hình xác thực.

Hướng dẫn :

Công việc 1 : Cấu hình cơ bản cho các Router.

Công việc 2 : Cấu hình định tuyến OSPF.

Router1(config)#router ospf 1

Router1(config)#network 10.1.12.0 0.0.0.255 area 0

Router1(config)#network 10.1.1.0 0.0.0.255 area 0

Router2(config)#router ospf 1

Router2(config)#network 10.1.12.0 0.0.0.255 area 0

Router2(config)#network 10.2.2.0 0.0.0.255 area 0

Router2(config)#network 10.1.23.0 0.0.0.255 area 0
 

Router3(config)#router ospf 1

Router3(config)#network 10.1.23.0 0.0.0.255 area 0

Router3(config)#network 10.3.3.0 0.0.0.255 area 0

Công việc 3 : Kiểm tra hoạt động của OSPF sau khi cấu hình định tuyến.

Router2#show ip ospf neighbor

Neighbor ID     Pri   State              Dead Time   Address          Interface

10.1.1.1             1     FULL/-          00:00:38      10.1.12.1        Serial0/1/0

10.3.3.3             1     FULL/-          00:00:39      10.1.23.3        Serial0/1/1

Router1#show ip route

10.0.0.0/8 is variably subnetted, 5 subnets, 2 masks

C       10.1.1.0/24 is directly connected, Loopback1

C       10.1.12.0/24 is directly connected, Serial0/0/0

O       10.1.23.0/24 [110/128] via 10.1.12.2, 00:37:31, Serial0/0/0

O       10.2.2.2/32   [110/65] via 10.1.12.2, 00:37:31, Serial0/0/0

O       10.3.3.3/32   [110/129] via 10.1.12.2, 00:37:31, Serial0/0/0

Router2#show ip route

10.0.0.0/8 is variably subnetted, 5 subnets, 2 masks

O       10.1.1.1/32 [110/65] via 10.1.12.1, 00:35:40, Serial0/1/0

C       10.1.12.0/24 is directly connected, Serial0/1/0

C       10.1.23.0/24 is directly connected, Serial0/1/1

C       10.2.2.0/24 is directly connected, Loopback2

O       10.3.3.3/32 [110/65] via 10.1.23.3, 00:35:40, Serial0/1/1

Router3#show ip route

10.0.0.0/8 is variably subnetted, 5 subnets, 2 masks

O       10.1.1.1/32   [110/129] via 10.1.23.2, 00:39:47, Serial0/2/0

O       10.1.12.0/24 [110/128] via 10.1.23.2, 00:39:47, Serial0/2/0

C       10.1.23.0/24 is directly connected, Serial0/2/0

O       10.2.2.2/32   [110/65] via 10.1.23.2, 00:39:47, Serial0/2/0

C       10.3.3.0/24 is directly connected, Loopback3

Công việc 4 : Cấu hình xác thực OSPF

Cấu hình xác thực cho phép Router xem xét nguồn gốc của các thông tin định tuyến nhận được. Khoá được trao đổi giữa các router, nếu khoá không trùng nhau thì thông tin định tuyến không được chấp nhận. Cisco có hai loại xác thực cho các Router OSPF láng giềng là Plain-text và MD5 (Message Digest Algorithm Version 5). Xác thực Plain-text gởi khoá trên đường truyền, khoá ở dạng text nên có thể đọc được trong quá trình truyền. Xác thực MD5 gửi bản tin đã được mã hoá. Thuật toán MD5 được dùng để thực hiện băm khoá (hashing) thành chuỗi 128  bit và sau đó gửi đi.

ð Cấu hình xác thực Plain text giữa Router1 và Router2

Router1(config)#int s0/0/0

Router1(config-if)#ip ospf authentication

Router1(config-if)#ip ospf authentication-key cisco

Router2(config)#int s0/1/0

Router2(config-if)#ip ospf authentication

Router2(config-if)#ip ospf authentication-key cisco

Router2(config-if)#

00:41:41: %OSPF-5-ADJCHG: Process 1, Nbr 10.1.1.1 on Serial0/1/0 from EXCHANGE to FULL, Exchange Done

Lưu ý :  Khi ta cấu hình xác thực cho Router1 trước và trong lúc này Router2 chưa cấu hình xác thực thì quan hệ láng giềng giữa 2 router này sẽ bị mất (down). Sau khi router2 cấu hình xác thực xong, quan hệ láng giềng sẽ được thiết lập lại và ta thấy thông báo như bên trên :

00:41:41: %OSPF-5-ADJCHG: Process 1, Nbr 10.1.1.1 on Serial0/1/0 from EXCHANGE to FULL, Exchange Done

ð Cấu hình xác thực MD5 giữa Router2 và Router3

Router2(config)#int s0/1/1

Router2(config-if)#ip ospf authentication message-digest

Router2(config-if)#ip ospf message-digest-key ?

<1-255>  Key ID

Router2(config-if)#ip ospf message-digest-key 1 ?

md5  Use MD5 algorithm

Router2(config-if)#ip ospf message-digest-key 1 md5 ?

LINE  The OSPF password (key) (maximum 16 characters)

Router2(config-if)#ip ospf message-digest-key 1 md5 cisco

Router3(config)#int s0/2/0

Router3(config-if)#ip ospf authentication message-digest

Router3(config-if)#ip ospf message-digest-key 1 md5 cisco

Router3(config-if)#

00:54:30: %OSPF-5-ADJCHG: Process 1, Nbr 10.2.2.2 on Serial0/2/0 from EXCHANGE to FULL, Exchange Done

Lưu ý :   Ngoài password giữa 2 router phải giống nhau thì Key ID cũng phải giống nhau (trong trường hợp ở trên ta dùng Key ID=1).

Công việc 5 :  Kiểm tra cấu hình xác thực.

Router1#show ip ospf interface serial 0/0/0

Serial0/0/0 is up, line protocol is up

Internet address is 10.1.12.1/24, Area 0

Process ID 1, Router ID 10.1.1.1, Network Type POINT-TO-POINT, Cost: 64

Transmit Delay is 1 sec, State POINT-TO-POINT,

Timer intervals configured, Hello 10, Dead 40, Wait 40, Retransmit 5

Neighbor Count is 1 , Adjacent neighbor count is 1

Adjacent with neighbor 10.1.12.2

Suppress hello for 0 neighbor(s)

Simple password authentication enabled   ß xác thực plain text

Router2#show ip ospf interface serial 0/1/0

Serial0/1/0 is up, line protocol is up

Internet address is 10.1.12.2/24, Area 0

Process ID 1, Router ID 10.2.2.2, Network Type POINT-TO-POINT, Cost: 64

Transmit Delay is 1 sec, State POINT-TO-POINT,

Timer intervals configured, Hello 10, Dead 40, Wait 40, Retransmit 5

Hello due in 00:00:04

Index 3/3, flood queue length 0

Next 0x0(0)/0x0(0)

Neighbor Count is 1 , Adjacent neighbor count is 1

Adjacent with neighbor 10.1.12.1

Suppress hello for 0 neighbor(s)

  Simple password authentication enabled  ß xác thực plain text

Router2#show ip ospf interface serial 0/1/1

Serial0/1/1 is up, line protocol is up

Internet address is 10.1.23.2/24, Area 0

Process ID 1, Router ID 10.2.2.2, Network Type POINT-TO-POINT, Cost: 64

Transmit Delay is 1 sec, State POINT-TO-POINT,

Timer intervals configured, Hello 10, Dead 40, Wait 40, Retransmit 5

Hello due in 00:00:06

Index 2/2, flood queue length 0

Next 0x0(0)/0x0(0)

Neighbor Count is 1 , Adjacent neighbor count is 1

Adjacent with neighbor 10.1.23.3

Suppress hello for 0 neighbor(s)

Message digest authentication enabled  ß xác thực MD5 với KeyID=1

    Youngest key id is 1

Router3#show ip ospf interface serial 0/2/0

Serial0/2/0 is up, line protocol is up

Internet address is 10.1.23.3/24, Area 0

Process ID 1, Router ID 10.3.3.3, Network Type POINT-TO-POINT, Cost: 64

Transmit Delay is 1 sec, State POINT-TO-POINT,

Timer intervals configured, Hello 10, Dead 40, Wait 40, Retransmit 5

Hello due in 00:00:05

Index 2/2, flood queue length 0

Next 0x0(0)/0x0(0)

Neighbor Count is 1 , Adjacent neighbor count is 1

Adjacent with neighbor 10.1.23.2

Suppress hello for 0 neighbor(s)

  Message digest authentication enabled  ß xác thực MD5 với KeyID=1

    Youngest key id is 1

 

Post a Comment

Mới hơn Cũ hơn