Tổng hợp Các lệnh cấu hình Switch Cisco cơ bản




1.Cấu hình cơ bản chung cho một Switch

Reset tất cả cấu hình của Switch và reload lại.

Switch#delete flash:vlan.dat
Switch#erase startup-config
Switch#reload

2.Cấu hình về Security và management

Switch(config)#hostname tên switch
Switch(config)#line console 0
Switch(config-line)#password mật khẩu
Switch(config-line)#login

Switch(config)#line vty 0 4
Switch(config-line)#pass mật khẩu
Switch(config-line)#login

3.Thiết lập địa chỉ IP và default gateway cho Switch

Switch(config)#interface vlan1
Switch(config-int)#ip address địa chỉ subnetmask
Switch(config)#ip default-gateway địa chỉ

4.Thiết lập tốc độ và duplex của cổng

Switch(config-int)#speed tốc độ
Switch(config-int)#duplex full

5.Thiết lập dịch vụ HTTP và cổng

Switch(config)#ip http server
Switch(config)#ip http port 80

6.Thiết lập, quản lý địa chỉ MAC

Switch(config)#mac-address-table static địa chỉ MAC interface fastethernet số vlan
Switch#show mac-address-table
Switch#clear mac-address-table

7.Cấu hình bảo mật cho cổng

Switch(config-if)#switchport mode acess
Switch(config-if)#switchport port-security

Cấu hình Static: Switch(config-if)#switchport port-security mac-address địa chỉ Mac

Cấu hình Sticky: Switch(config-if)#switchport port-security mac-address sticky (thông dụng nhất)

Switch(config-if)#switchport port-security maximum value
Switch(config-if)#switchport port-security violation shutdown

8.Tạo Vlan

Cách 1.

Switch#vlan database
Switch(vlan)#vlan number

Cách 2. Khi gán các cổng vào vlan, dù vlan chưa tồn tại nhưng Switch vẫn tự tạo.

Switch(config)#interface fastethernet 0/0
Switch(config-int)#switchport access vlan vlan-id

Muốn xoá vlan ta làm như sau:

Switch(config-if)#no switchport access vlan vlan-id
Switch#clear vlan vlan_number (xoá toàn bộ vlan )

9.Gán nhiều cổng vào trong vlan cùng một lúc, cấu hình Range

Đối với dãy cổng không liên tục.
Switch(config)#interface range cổng 1 , cổng 2 , cổng 3

Đối với một dãy liên tục.
Switch(config)#interface range cổng 1-n
Switch(config-range)#switchport access vlan vlan-id

Ví dụ:
Switch(config)#interface range f0/0 , f0/2 , f0/4
Switch(config)#interface range f0/0-10
Switch(config-range)#switchport access vlan 10

10.Cấu hình Trunk

Switch(config-if)#switchport mode trunk
Switch(config-if)#switchpor trunk encapsulation encapsulation-type
Switch#show int trunk

11.Cấu hình VTP

Switch#vlan database
Switch(vlan)#vtp mode {server/client/transperant}
Switch(vlan)#vtp domain domain-name ( cùng domain thì mới giao tiếp được)
Switch(vlan)#vtp password password-number (Tạo pass cho domain- cùng pass thì mới giao tiếp đựơc)
Switch(vlan)#vtp pruning------>chỉ sd cho mode server
Switch#show vtp status
Switch#show cdp nei
Switch#show vlan brief

12.Cấu hình Inter-Vlan trên Router

Router(config)#interface fastethernet 0/0.1
Router(config-subif)#encapsulation type
Router(config-subif)#ip address địa-chỉ subnetmask


Post a Comment

Mới hơn Cũ hơn