Những thuật ngữ trong ngành công nghệ điện thoại di động

Những thuật ngữ trong ngành công nghệ điện thoại di động, có thể bạn đã gặp rất 

nhiều mà chưa hiểu.

Mạng analog (có ba loại mạng analog: AMPS, ETACS và NMT)

AMPS đang được sử dụng rộng rãi tại Mỹ. Mạng này cũng được sử dụng tại châu Mỹ La tinh, Úc, New Zealand, một số khu vực của liên bang Nga và khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
ETACS được dùng ở châu Âu và khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
NMT :được dùng ở các nước thuộc vùng Bắc Âu, một số nước châu Âu và khu vực của lNMT được dùng ở các nước vùng Bắc Âu, một số nước châu Âu và khu vực của Liên bang Nga, Trung Đông và châu Á.

Cellular: Thuật ngữ mạng tế bào được dùng để chỉ các hệ thống liên lạc - đặc biệt là hệ thốngDịch vụ Điện thoại di động cao cấp (Advance Mobile Phone Service hay AMPS). Hệ thống này chia nhỏ các khu vực địa lý thành các phân khu gọi là khu tế bào. Mục đích của việc phân chia này là nhằm tận dụng một cách có hiệu quả nhất số lượng có giới hạn các tần số truyền sóng. 

















































































































































Tên viết tắt



Nguyên gốc



Nghĩa


1GFirst generation (analog cellular)Mạng di động thế hệ 1 (chuẩn analog)
2GSecond generation (digital cellular)Mang di đông thê hê thư 2 (chuân kỹ thuật số)
2.5GEnhanced digital cellularMạng di động chuẩn kỹ thuật số nâng cao
3GThird generation (multimedia cellular)Mạng di động thế hệ thứ 3 (đa phương tiện)
4GFourth generation (broadband cellular)Mạng di động thế hệ thứ 4 (băng thông rộng)
AMPSAdvanced mobile phone systemHệ thống truyền thông di động theo chuẩn analog, phát triển bởi Bell Labs, được ra mắt tại Mỹ năm 1983
CDMACode-division multiple accessMang di đông đa truy câp, phân chia theo ma. CDMA là một chuẩn kỹ thuật số, sử dụng kỹ thuật truyền dải rộng (cho phép trải rộng thông tin trong một lần truyền với băng thông rất lớn). CDMA kết hợp cả âm thanh số và dữ liệu số vào một mạng truyền thông vô tuyến duy nhất.
DVB-HDigital video broadcast – handheldChuẩn kỹ thuật nhằm cung cấp dịch vụ truyền thông (phát thanh, truyền hình) đến thiết bị cầm tay của người sử dụng.
EV-DOEVolution, Data Only, a ‘3G’ standardChuẩn dữ liệu băng thông không dây rộng, một chuẩn của 3G
GSMGlobal System for MobileHệ thống truyền thông di động toàn cầu, sử dụng hoàn toàn tín hiệu số và được được thiết kế bới châu Âu
IMTSImproved mobile telephone serviceDịch vụ điện thoại vô tuyến, được phát triển năm 1969 thay thế cho MTS (0G)
MMSMultimedia messaging serviceDịch vụ nhắn tin đa phương tiện
MVNOMobile virtual network operatorTổng đài mạng di động ảo
NMTNordic Mobile TelephonyHệ thống mạng di động hoàn toàn tự động đầu tiên. Được phát triển bởi Nordic Telecommunications từ những năm 70 của thế kỷ 20.
PDAPersonal digital assistantThiết bị hỗ trợ cá nhân kỹ thuật số
PIMPersonal Information ManagerTrình quản lý thông tin cá nhân
PVRPersonal video recorder - Digital video recorderThiết bị quay video kỹ thuật số
RFIDRadio frequency identificationPhương pháp tự động nhận dạng, dựa trên việc lưu trữ và xử lý dữ liệu từ xa bằng các thiết bị chuyên dụng
RTTReal-time technologyCông nghệ thời gian thực
SIMSubscriber identity module cardThẻ thông minh lưu động dành cho điện thoại di động. Được lưu trữ an toàn bởi các nhà cung cấp dịch vụ nhằm nhận dạng thuê bao điện thoại.
SMSShort message serviceDịch vụ nhắn tin ngắn.
UMTSUniversal Mobile Telecommunications SystemMột công nghệ thuộc 3G, sử dụng mạng W-CDMA. Về lý thuyết, công nghệ này có thể truyền dữ liệu đến 14 MB/s
WAPWireless application protocolChuẩn quốc tế cho các ứng dụng sử dụng giao tiếp không giây. Chủ yếu cho phép truy cập vào mạng internet từ điện thoại di động hoặc PDA
WCDMAWideband code division multiple accessMột dạng của mạng di động công nghệ 3G, sử dụng giao thức truyển tải dữ liệu tốc độ cao
Wi-FiWireless fidelity, high-speed WLAN technology (IEEE 802.11
standard)
Mạng LAN không dây tốc độ cao dùng chuẩn IEEE 802.11
WiMaxHigher-speed WLAN technology (IEEE 802.16 standard)Mạng LAN không dây tốc độ cao dùng chuẩn IEEE 802.16
WLANWireless local area networkMạng nội bộ không dây

Post a Comment

Mới hơn Cũ hơn